| 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
  NAM  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | 
Mẫu số 01/ĐK-GCN | ||
| 
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ 
Vào sổ tiếp nhận
  hồ sơ: 
Ngày…... / ...… /
  .......… 
Quyển số ……, Số
  thứ tự…….. 
Người nhận hồ sơ 
(Ký và ghi rõ họ,
  tên) | |||
| 
 ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
  NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT 
(Sử
  dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản) | |||
| 
Kính gửi: -Văn phòng
  đăng ký đất đai Hà Nội. 
      - UBND
  Huyện Từ Liêm | |||
|  | |||
| 
I. PHẦN KÊ KHAI
  CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT               
  (Xem kỹ hướng dẫn viết
  đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) | |||
| 
1.
  Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 
  1.1. Tên (viết chữ in hoa):…………………………Năm sinh:……………………………………………… 
…CMTDNSố.....................................Ngày.cấp......................................Nơi..cấp............................................................Địa.chỉ.thường.trú.......
   
1.2 Và…....................................................................Năm
  sinh................................................................................
   
….CMTDN........................................Ngày
  cấp                                      Nơi cấp 
Địa chỉ thường trú | |||
|  2.
  Đề nghị:  - Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu
  tài sản gắn liền với đất   - Cấp GCN đối với thửa đất      
  ,  Tài sản gắn liền với đất | 
(Đánh dấu vào ô 
trống lựa chọn) | ||
| 
3. Thửa đất đăng
  ký quyền sử dụng (Không
  phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản) 
   3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2.
  Tờ bản đồ số: …….…………………....…;  
   3.3. Địa chỉ tại:
  .......................................................................................................................; 
   3.4. Diện
  tích: …....……........ m2; 
  sử dụng chung: ...................... m2;  sử dụng riêng: …............... m2; 
 3.5. Sử dụng
  vào mục đích: .....Đất ở đô thị.........................................., từ
  thời điểm: ……………….......;  
 3.6. Thời hạn
  đề nghị được sử dụng đất: .....................Lâu dài............................................................; 
 3.7. Nguồn gốc sử dụng:.....Nhà nước giao
  đất.....................................................................................................; | |||
| 
4. Tài sản gắn
  liền với đất (Chỉ
  kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu) | |||
|  | |||
     Tôi xin cam đoan nội dung kê
khai trên đơn là đúng sự thật.
Ngày    tháng     năm 2013 
Người viết đơn
( Ký , Ghi rõ Họ Tên)
Hà Nội, ngày     tháng 
   năm 2013     
Công ty CP Đầu tư- Xây dựng Hà Nội
Xác nhận : Ngày …….tháng……..năm   …….Ông (Bà) đã mua nhà ở chung cư cao tầng
tại ô đất CT3 khu đô thị mới Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội
| 
II. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG
  ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |
| 
  ................................................................................................................................................................  
  ................................................................................................................................................................  
  ................................................................................................................................................................  
  ................................................................................................................................................................    
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ
  điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có
  vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận
  và căn cứ pháp lý) | |
| 
…………, ngày…./…/ ….. 
Cán bộ thẩm tra 
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) | 
…………, ngày…./…/ ….. 
Giám đốc  
(Ký tên, đóng dấu) | 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM              
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
|  | 


 TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế:  Theo từng lần phát sinh *
[02]  Lần
đầu   *              [03]  Bổ
sung lần thứ  *
[04] Tên
người nộp thuế: .....................................................................................
[05] Mã
số thuế:
.............................................................................................
[06] Địa chỉ: 
...................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08]
Tỉnh/Thành phố: .....................................
[09] Điện thoại: ..................... 
[10] Fax: .................. [11] Email: ..................
[12] Đại
lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
[13] Mã
số thuế:
.............................................................................................
[14] Địa chỉ: 
...................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16]
Tỉnh/Thành phố: .....................................
[17] Điện thoại: .....................  [18] Fax: .................. [19] Email:
..................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:.....................................ngày
..................................
| 
ĐẶC ĐIỂM
  NHÀ ĐẤT: | ||||
| 
1. Đất: | ||||
| 
1.1 Địa chỉ thửa đất: | ||||
|  | ||||
| 
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ,
  hẻm): | ||||
| 
1.3. Mục đích sử dụng đất: | ||||
| 
1.4. Diện tích (m2): | ||||
| 
1.5.
  Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng;
   nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho): | ||||
| 
   a) Tên tổ
  chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ: | ||||
| 
  Địa chỉ người giao QSDĐ: | ||||
| 
b) Thời điểm
  làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............ | ||||
| 
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): | ||||
| 
2. Nhà: | ||||
| 
2.1. Cấp nhà:                    | 
Loại nhà: |  | ||
| 
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): | ||||
| 
2.3. Nguồn gốc nhà: | ||||
| 
   a) Tự xây
  dựng: | ||||
| 
    -  Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng
  nhà): | ||||
| 
   b) Mua,
  thừa kế, cho, tặng: | ||||
| 
    - Thời
  điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày .............
  tháng ............ năm.............. | ||||
| 
2.4. Giá trị nhà (đồng): | ||||
| 
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận
  chuyển nhượng, nhận
  thừa kế, nhận tặng cho  (đồng): | ||||
|  | ||||
| 
4. Tài sản
  thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do): | ||||
|  | ||||
| 
5. Giấy tờ
  có liên quan, gồm: | ||||
| 
- | ||||
| 
- | ||||
| 
Tôi cam đoan số
  liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
  khai./ | ||||
| 
 | ||||
Việc điện đóm, phí quản lý còn chưa rạch ròi xong, BQL lại vừa dán thông báo thu tiền gom rác 30k/hộ/tháng. Chắc không cư dân nào hài lòng với việc này vì:
Trả lờiXóa1) BQL còn chưa định nghĩa phí dịch vụ là gì, dùng để chi cho việc gì? có gồm tiền thu gom rác hay không?
2) Việc bị thu 2 lần tiền điện cho thang máy, hành lang, tầng hầm còn đang gây bức xúc (lần 1 thu trong phí dịch vụ, lần 2 thu từ tiền điện sinh hoạt)
Cư dân trong tòa nhà nên nhất quán làm rõ:
Phí dịch vụ chi cho những việc gì, có gồm việc gom rác không?
Chỉ giải quyết khoản tiền gom rác này sau khi đã lắp xong công tơ điện với cơ quan điện lực Từ Liêm.